Đề Thi Giáo Lý Ngành Thiếu Nhi

 Đề Thi Giáo Lý Ngành Thiếu Nhi

đề thi giáo lý ngành thiếu nhi
hình ảnh đề

Câu 1: Trong Kinh Tin Kính ta tuyên xưng:

A. Thiên Chúa là Đấng chí thánh.

B. Thiên Chúa là đấng nhân từ.

C. Thiên Chúa là Đấng tạo thành trời đất, muôn vật hữu hình và vô hình.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2: Đối với những loài Chúa đã sáng tạo, Thiên Chúa;

A. Vẫn tiếp tục chăm sóc và hướng dẫn cho đến mức hoàn hảo.

B. Để cho chúng tự phát triển.

C. Chỉ quan tâm chăm sóc con người.

D. Tất cả đều đúng.


Câu 3: Thiên Chúa đã tạo dựng con người theo khuôn mẫu;

A. Hình ảnh của con vượn người.

B. Hình ảnh Chúa, có khả năng nhận biết và yêu mến Người.

C. Giống hình ảnh Thiên Thần.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Được Thiên Chúa ban cho sự sống và phẩm giá cao quý như vậy ta phải:

A. Cám ơn và yêu mến Thiên Chúa

B. Làm cho cuộc sống ta và mọi người ngày thêm tốt đẹp

C. Năng luyện tập để phẩm giá đó cao hơn

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 5: Tội tổ tông đã gây nên những hậu quả:

A. Làm cho con người mất ơn nghĩa với Thiên Chúa.

B. Làm mất sự hòa hợp với bản thân, với đồng loại và các thụ tạo.

C. Làm con người phải đau khổ và phải chết.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 6: Tội tổ tông có truyền lại cho con cháu không?

A. Không, ai làm người nấy chịu.

B. Có, nhưng chỉ truyền lại cho đến đời ông nội.

C. Có, tội đã để lại cho con người một bản tính mất đi sự thánh thiện gọi là tội tổ tông truyền.

D. Câu a và b đều đúng.

Câu 7: Cuộc sống trần thế của Chúa Giêsu diễn ra thế nào ?

A. Chúa Giêsu sinh tại Bêlem, sống ẩn dật tại Nazaret, khoảng 30 tuổi Người đi rao giảng Tin mừng.

B. Chúa Giêsu sinh tại Nagiaret, lớn lên tại Belem và khoảng 30 tuổi Ngài đi rao giảng tin mừng.

C. Người chịu chết trên thập giá thời Philatô, rồi sống lại và lên trời. 

D. Cả A và C đều đúng

Câu 8: Chúa Giêsu tự nguyện chịu chết vì:

A. Một số người lãnh đạo Do Thái và đế quốc Rôma .

B. Tội lỗi của những người sống dưới thời Chúa.

C. Tội lỗi của toàn thể nhân loại và chính chúng ta.

D. Tội lỗi của người ngoại giáo.

Câu 9: Sau khi Chúa Giêsu chết và được mai táng trong mồ, điều kỳ diệu gì đã xảy ra:

A. Xác Chúa Giêsu đã bị đánh cắp Xác

B. Chúa Giêsu trở nên đỏ rực

C. Mồ chôn xác Chúa tự bốc cháy

D. Chúa Giê-Su đã sống lại như báo trước

Câu 10: Chúa Giêsu còn đến thế gian nữa không?

A. Không bao giờ

B. Có thể đến

C. Có hứa nhưng không chắc 

D. Sẽ trở lại trong vinh quang

 

Câu 11: Ta phải sống với Chúa Thánh Thần thế nào?

A. Trong kính thờ phượng.

B. cầu xin và vâng nghe Chúa Thánh Thần

C. Tôn trọng thân xác ta là đền thờ của Người 

D. Cả 3 đều đúng

Câu 12:  Khi tuyên xưng “Thiên Chúa duy nhất”, ta phải hiểu:

A. Có nhiều thần thánh nhưng Thiên Chúa quyền năng nhất

B. Chỉ có một Thiên Chúa và ngoài Người ra không còn Thiên Chúa  nào khác.

C. Ta phải thờ phượng một mình Người mà thôi

D. Câu B và câu C đúng

Câu 13: Hội thánh có mấy đặc tính.

A. 4 đặc tính

B. 1 đặc tính

C. 3 đặc tính

D. 2 đặc tính

Câu 14:  Giám mục là ai?

A. Đấng kế vị các tông đồ.

B. Kế vị Thánh Phêrô.

C. Kế vị Đức Giáo Hoàng.

D. Kế vị Hồng y

Câu 15: Các tín hữu hiệp thông với nhau thế nào?

A. Chia sẻ cho nhau những ơn ích thiêng liêng. 

B. Cầu nguyện cho chính mình.

C. Cầu nguyện cho các linh hồn.

D. Câu b và câu c đúng.

Câu 16: Trong Hội Thánh, các tín hữu có hiệp thông với nhau không?

A. Không lúc có lúc

B.

C. Không có cũng được

D. Không cũng được.

 

Câu 17: Hội Thánh là thánh thiện vì:

A. Bắt nguồn từ Thiên Chúa,

B. Đấng Chí Thánh Được Chúa Kitô thánh hóa bằng Lời và các Bí tích Được Chúa

C. Tất cả đều đúng

D.Thánh Thần làm sống động và phát sinh hoa trái thánh thiện

Câu 18: Linh mục là ai?

A.Người dạy giáo lý người ở nhà xứ 

B.Người tham dự vào chức tư tế thừa tác của Giám mục

C.Người sống độc thân

D. Tất cả đáp án trên

 Câu 19: Các tín hữu còn ở trần gian hiệp thông với nhau :

A.Trong đức tin, đức ái, kinh nguyện.

B.Qua các Bí tích và các đoàn sủng.

C.Bằng cách chia sẻ cả của cải vật chất. 

D.Tất cả các ý trên

Câu 20: Thiên Chúa ban cho Đức Maria mấy đặc ân ?

A. 2

B. 4 

C. 6

D. 8


ĐÁP ÁN

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

A

B

D

D

C

D

C

D

D

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 7

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

D

A

A

A

B

C

B

D

B


*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn